Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thị xã Phú Mỹ thông báo các hộ gia đình và cá nhân có các phần mộ tại Nghĩa địa Chùa Quy Sơn liên hệ để được hướng dẫn, thực hiện thủ tục về bồi thường, giải phóng mặt bằng thuộc dự án: Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày đăng thông báo. Quá thời hạn trên các cơ quan chức năng sẽ tiến hành giải quyết theo quy định.
Liên hệ:
- Ông Đỗ Văn Hùng (cán bộ UBND Phường Phú Mỹ - 0938929008).
- Ban QLDA ĐTXD thị xã Phú Mỹ, Số 01 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Mỹ (0254-3894205 hoặc ông Nguyễn Thanh Hùng - 0909334799)
Thông tin các phần mộ như sau:
TT |
HỌ VÀ TÊN CÁC MỘ |
|
Dãy số 1 |
1 |
Nguyễn Thị Thu Cúc; SN: 1974; Mất: 22/9/2009 |
2 |
Nguyễn Đích; SN: 1928; Mất: 26/7/2012 |
3 |
Đặng Thị Hẹn; SN: 1945; |
4 |
Phan Thị Xứng; SN:1928; Mất: 26/4/2009 |
|
Dãy số 2 |
1 |
Võ Minh Tuấn; SN: 1982; Mất: 01/01/2009 |
2 |
Nguyễn Văn Bao; SN: 1931; Mất: 04/03/2000 |
3 |
Lê Văn Thiện; SN: 1979; Mất: 29/5/2009 |
|
Dãy số 3 |
1 |
Hoàng Công Chất; SN:1954; Mất: 08/9/2017 |
|
Dãy số 4 |
1 |
Đặng Thị Lợi; SN: 1927; Mất: 20/4/2009 |
2 |
01 Mộ Chờ xây kim Tỉnh |
|
Dãy số 5 |
1 |
Trần Thị Nguyệt; SN: 1955; Mất: 09/7/2007 |
2 |
Nguyễn Đình Lâm; SN: 1960; Mất: 31/11/2007 |
3 |
Trần Viết Minh Phương; SN: 2007; Mất: 10/10/2007 |
4 |
Phạm Đình Dũng; SN: 1979; Mất: 19/2/1983 |
5 |
Huỳnh Thị Cần; SN: 1927; Mất: 05/02/2007 |
|
Dãy số 6 |
1 |
Lý Văn Sanh; SN: 1939; Mất: 08/9/2007 |
2 |
Dư Thị Đó; SN: 1946; Mất: 24/12/2019 |
3 |
Huỳnh Mạnh Nghi; SN: 1984; Mất: 22/12/2007 |
4 |
Trần Thị Như; SN: 1995; Mất: 18/02/2007 |
5 |
Trần Thị Báu; Sn: 1932; Mất: 10/12/2007 |
|
Dãy số 7 |
1 |
03 Mộ chờ có xây kim tỉnh |
2 |
Lê Thị Trắc; SN: 1922; Mất: 21/9/2006 |
3 |
Trần Thị Trang; SN: 1919; Mất: 17/5/2006 |
4 |
Trương Văn Hiền; SN: 1924; Mất: 07/5/2006 |
5 |
Nguyễn Tất Bảy; SN: 1945; Mất: 28/3/2006 |
6 |
Nguyễn Quốc Lợi; SN: 1972; Mất: 28/8/2006 |
|
Dãy số 8 |
1 |
Thái Thị Bồng; SN: 1935; Mất: 20/10/2010 |
2 |
Trần Viết Phúc; SN: 1952; Mất: 03/11/2005 |
|
Dãy số 9 |
1 |
Trà Lai; SN: 1916; Mất: 07/11/2010 |
2 |
Phạm Mười; SN: 1949; Mất: 30/7/1996 |
3 |
Nguyễn Quốc Tuấn; SN: 1985; Mất: 04/5/2005 |
|
Dãy số 10 |
1 |
Lê Phước Hải; SN: 1971; Mất: 18/4/2004 |
2 |
Nguyễn Đình Quang; SN: 1989; Mất: 21/2/1994 |
|
Dãy số 11 |
1 |
Nguyễn Văn Tấn; SN: 1923; Mất: 23/7/2003 |
2 |
Nguyễn Lý; SN: 1912; Mất: 04/5/1984 |
3 |
Nguyễn Minh Hòa; SN: 1950; Mất: 19/01/1984 |
4 |
Trương Tiệc; SN:1912; Mất: 22/10/2003 |
5 |
Phan Thị Chắt; SN: 1924; Mất: 16/12/2003 |
6 |
Hoàng Thị Tảo; SN: 1925; Mất: 07/01/2004 |
|
Dãy số 12 |
1 |
Nguyễn Thị Ngọc Nga; SN: 1971; Mất: 16/12/2003 |
2 |
Lê Thị Đẹp; SN: 1929; Mất: 17/1/2003 |
3 |
Trần Công Hội; SN: 1949; Mất: 10/4/1998 |
4 |
Võ Kia; SN: 1935; Mất: 14/7/2002 |
|
Dãy số 13 |
1 |
Võ Xuân Vương; SN: 1987; Mất: 10/4/2005 |
2 |
Võ Văn Thái; SN: 1960; Mất:10/9/2001 |
3 |
Huỳnh Văn Tám; SN:1919; Mất: 12/12/2001 |
4 |
Nguyễn Thị Hai; SN: 1934, Mất 27/1/2002 |
5 |
Lê Văn Thới; SN: 1957; Mất: 27/2/2002 |
6 |
03 Mộ Vô danh (nền Bê tông) |
7 |
04 Mộ vô danh (nền đất) |
8 |
03 Mộ Vô danh xây kiên cố BTCT |
9 |
Trương Bá Thy; SN: 1966; Mất: 10/12/2008 |
10 |
02 Mộ vô danh (nền đất) |
|
Dãy số 14 |
1 |
Trần Văn Nhật; SN: 2001; Mất: 11/7/2003 |
2 |
02 Mộ vô danh (nền đất) |
3 |
01 Mộ vô danh (nền đất) |
4 |
Nguyễn Thị Mai; SN: 1939; Mất: 01/10/1982 |